Tùy chọn kiểm soát bật/tắt trong Power Apps

Tùy chọn kiểm soát mà người dùng có thể bật hoặc tắt bằng cách di chuyển núm điều khiển.

Mô tả

Tùy chọn kiểm soát bật/tắt được thiết kế cho các GUI gần đây nhưng hoạt động giống như hộp kiểm.

Thuộc tính chính

Default – Giá trị ban đầu của một tùy chọn kiểm soát trước khi người dùng thay đổi.

Value – Giá trị của một tùy chọn kiểm soát nhập.

Thuộc tính bổ sung

AccessibleLabel – Nhãn cho trình đọc màn hình.

BorderColor – Màu viền của tùy chọn kiểm soát.

BorderStyle – Liệu viền của tùy chọn kiểm soát là Nét liền, Nét đứt, Chấm chấm hay Không có.

BorderThickness – Độ dày viền của tùy chọn kiểm soát.

DisplayMode – Liệu tùy chọn kiểm soát này sẽ cho phép người dùng nhập (Chỉnh sửa), chỉ hiển thị dữ liệu (Xem) hay tắt (Tắt).

DisabledBorderColor – Màu viền của tùy chọn kiểm soát nếu thuộc tính DisplayMode của tùy chọn kiểm soát được đặt thành Tắt.

FalseFill – Màu tô của tùy chọn kiểm soát bật/tắt khi tùy chọn này tắt.

FalseHoverFill – Màu tô di chuột của tùy chọn kiểm soát bật/tắt khi tùy chọn này tắt.

FalseText – Văn bản hiển thị khi tùy chọn kiểm soát bật/tắt đang tắt.

Fill – Màu nền của tùy chọn kiểm soát.

FocusedBorderColor – Màu viền của tùy chọn kiểm soát khi trỏ chuột vào tùy chọn kiểm soát đó.

FocusedBorderThickness – Độ dày viền của tùy chọn kiểm soát khi trỏ chuột vào tùy chọn kiểm soát đó.

HandleFill – Màu tô của núm điều khiển bật/tắt.

Height – Khoảng cách giữa cạnh trên cùng và cạnh dưới cùng của tùy chọn kiểm soát.

HoverBorderColor – Màu viền của tùy chọn kiểm soát khi người dùng giữ con trỏ chuột trên tùy chọn kiểm soát đó.

OnChange – Các hành động cần thực hiện khi người dùng thay đổi giá trị của một điều khiển (ví dụ: bằng cách điều chỉnh thanh trượt).

OnCheck – Các thao tác cần thực hiện khi giá trị của hộp kiểm hoặc nút chuyển đổi thành true.

OnSelect – Các thao tác cần thực hiện khi người dùng chạm hoặc bấm vào một tùy chọn điều khiển.

OnUncheck – Các thao tác cần thực hiện khi giá trị của hộp kiểm hoặc nút chuyển đổi thành false.

PressedBorderColor – Màu viền của tùy chọn kiểm soát khi người dùng nhấn hoặc bấm vào tùy chọn kiểm soát đó.

RailFill – Màu nền của hình chữ nhật trong tùy chọn kiểm soát bật/tắt khi giá trị là sai hoặc màu đường kẻ ở bên phải núm điều khiển trong tùy chọn kiểm soát thanh trượt.

RailHoverFill – Khi bạn di chuột trên tùy chọn kiểm soát bật/tắt hoặc thanh trượt, màu nền của hình chữ nhật trong tùy chọn kiểm soát bật/tắt khi giá trị là sai hoặc màu đường kẻ ở bên phải núm điều khiển trong tùy chọn kiểm soát thanh trượt.

Reset – Liệu tùy chọn kiểm soát có hoàn nguyên về giá trị mặc định hay không.

ShowLabel – Liệu nhãn văn bản có hiển thị bên cạnh tùy chọn kiểm soát bật/tắt hay không.

TabIndex – Thứ tự điều hướng bàn phím so với các tùy chọn kiểm soát khác.

TextPosition – Liệu nhãn nằm ở bên trái hay bên phải của tùy chọn kiểm soát bật/tắt.

Tooltip – Văn bản giải thích xuất hiện khi người dùng di chuột qua tùy chọn kiểm soát.

TrueFill – Màu tô của tùy chọn kiểm soát bật/tắt khi tùy chọn này bật.

TrueHoverFill – Màu tô di chuột của tùy chọn kiểm soát bật/tắt khi tùy chọn này bật.

TrueText – Văn bản hiển thị khi tùy chọn kiểm soát bật/tắt đang bật.

ValueFill – Màu nền của hình chữ nhật trong tùy chọn kiểm soát bật/tắt khi giá trị là đúng hoặc màu đường kẻ ở bên trái núm điều khiển trong tùy chọn kiểm soát thanh trượt.

ValueHoverFill – Khi bạn giữ con trỏ chuột trên tùy chọn kiểm soát bật/tắt hoặc thanh trượt, màu nền của hình chữ nhật trong tùy chọn kiểm soát bật/tắt khi giá trị là đúng hoặc màu đường kẻ ở bên trái núm điều khiển trong tùy chọn kiểm soát thanh trượt.

Visible – Liệu tùy chọn kiểm soát sẽ hiển thị hay bị ẩn.

Width – Khoảng cách giữa cạnh trái và cạnh phải của tùy chọn kiểm soát.

X – Khoảng cách giữa cạnh trái của tùy chọn kiểm soát và cạnh trái của vùng chứa chính (màn hình nếu không có vùng chứa chính).

Y – Khoảng cách giữa cạnh trên cùng của tùy chọn kiểm soát và cạnh trên cùng của vùng chứa chính (màn hình nếu không có vùng chứa chính).

If( Condition, Result )

Ví dụ

  1. Thêm tùy chọn kiểm soát bật/tắt và đặt tên là MemberDiscount.

    Bạn không biết cách thêm, đặt tên và đặt cấu hình tùy chọn kiểm soát?

  2. Thêm nhãn rồi đặt thuộc tính Văn bản thành công thức sau:
    If(MemberDiscount.Value = true, "Price: $75", "Price: $100")

    Bạn muốn biết thêm thông tin về hàm If hoặc các hàm khác?

  3. Nhấn F5 và thay đổi giá trị của MemberDiscount.

    Nhãn này hiển thị mức giá khác nhau, tùy thuộc vào việc MemberDiscount đang bật hay tắt.

  4. Để quay lại không gian làm việc mặc định, hãy nhấn Esc.

Hướng dẫn hỗ trợ tiếp cận

Độ tương phản màu

Phải có độ tương phản màu thích hợp giữa:

  • HandleFillFalseFill
  • HandleFillFalseHoverFill
  • HandleFillTrueFill
  • HandleFillTrueHoverFill
  • FalseFill và màu bên ngoài tùy chọn kiểm soát
  • FalseHoverFill và màu bên ngoài tùy chọn kiểm soát
  • TrueFill và màu bên ngoài tùy chọn kiểm soát
  • TrueHoverFill và màu bên ngoài tùy chọn kiểm soát

Thuộc tính này bổ sung cho các yêu cầu tiêu chuẩn về độ tương phản màu.

Hỗ trợ bộ đọc màn hình

  • AccessibleLabel phải có sẵn.
  • FalseText phải có sẵn.
  • TrueText phải có sẵn.

Hỗ trợ thị lực kém

  • Cân nhắc đặt ShowLabel thành đúng để người dùng có thể nhanh chóng xác định giá trị của tùy chọn kiểm soát bật/tắt.

Hỗ trợ bàn phím

  • TabIndex phải bằng 0 hoặc lớn hơn để người dùng bàn phím có thể điều hướng đến đó.
  • Các chỉ báo tiêu điểm phải hiển thị rõ ràng. Sử dụng FocusedBorderColorFocusedBorderThickness để đạt được điều này.

Lưu ý

Bạn có thể cho chúng tôi biết bạn thích dùng ngôn ngữ nào cho tài liệu không? Làm một cuộc khảo sát ngắn. (xin lưu ý, khảo sát này bằng tiếng Anh)

Cuộc khảo sát sẽ mất khoảng bảy phút. Không có dữ liệu cá nhân nào được thu thập (điều khoản về quyền riêng tư).