Các hàm Acos, Acot, Asin, Atan, Atan2, Cos, Cot, Degrees, Pi, Radian, Sin và Tan
Áp dụng cho: Ứng dụng Canvas Luồng máy tính để bàn Ứng dụng dựa trên mô hình Power Pages Power Platform CLI
Tính giá trị lượng giác.
Description
Các hàm chính
Hàm Cos trả về cosin của đối số hàm này, một góc được chỉ định bằng radian.
Hàm Cot trả về cotang của đối số hàm này, một góc được chỉ định bằng radian.
Hàm Sin trả về sin của đối số hàm này, một góc được chỉ định bằng radian.
Hàm Tan trả về tang của đối số hàm này, một góc được chỉ định bằng radian.
Các hàm nghịch đảo
Hàm Acos trả về arccosin, hoặc cosin nghịch đảo, của đối số hàm này. Arccosin là góc mà cosin là đối số. Góc trả về được tính bằng radian trong phạm vi 0 (không) đến π.
Hàm Acot trả về giá trị chính của arccotang, hoặc cotang nghịch đảo, của đối số hàm này. Góc trả về được tính bằng radian trong phạm vi 0 (không) đến π.
Hàm Asin trả về arcsin, hoặc sin nghịch đảo, của đối số hàm này. Arcsin là góc mà sin là đối số. Góc trả về được tính bằng radian trong phạm vi -π/2 đến π/2.
Hàm Atan trả về arctang, hoặc tang nghịch đảo, của đối số hàm này. Arctang là góc mà tang là đối số. Góc trả về được tính bằng radian trong phạm vi -π/2 đến π/2.
Hàm Atan2 trả về arctang hoặc tang nghịch đảo của tọa độ x và y được chỉ định làm đối số. Arctang là góc từ trục x đến một đường thẳng chứa gốc (0, 0) và một điểm có tọa độ (x, y). Góc được tính theo radian giữa -π và π, không bao gồm -π. Một kết quả dương thể hiện một góc ngược chiều kim đồng hồ từ trục x; một kết quả âm tính đại diện cho một góc theo chiều kim đồng hồ. Atan2( a, b ) bằng Atan ( b/a ), ngoại trừ điều đó a có thể bằng 0 (không) với hàm Atan2 .
Các hàm trợ giúp
Hàm Degrees chuyển đổi radian thành độ. π radian bằng 180 độ.
Hàm Pi trả về số siêu việt π, bắt đầu từ 3,141592...
Hàm Radians chuyển đổi độ thành radian.
Ghi chú
Nếu bạn chuyển một số duy nhất cho những hàm này, thì hàm sẽ trả về một kết quả duy nhất. Nếu bạn truyền một bảng một cột chứa các số, giá trị trả về là một bảng kết quả một cột với một cột Giá trị , một kết quả cho mỗi bản ghi trong bảng đối số. Nếu có một bảng nhiều cột, thì bạn có thể chuyển bảng này thành bảng một cột, như mô tả trong phần cách thao tác với bảng.
Nếu đối số sẽ dẫn đến một giá trị không xác định, thì hàm sẽ trả về trống. Điều này có thể xảy ra khi sử dụng các hàm nghịch đảo với các đối số nằm ngoài phạm vi chẳng hạn.
Cú pháp
Các hàm chính
Cos( Radian )
Cot( Radian )
Sin( Radian )
Tan( Radian )
- Radian - Bắt buộc. Góc cần xử lý.
Cos( Bảng cột đơn )
Cot( Bảng một cột )
Sin( Bảng một cột )
Tan( Bảng một cột )
- SingleColumnTable - Bắt buộc. Bảng một cột gồm các góc cần xử lý.
Các hàm nghịch đảo
Acos( Số )
Acot( Số )
Asin( Số )
Atan( Số )
- Số - Bắt buộc. Số cần xử lý.
Acos( Bảng cột đơn )
Acot( Bảng cột đơn )
Asin( Bảng cột đơn )
Atan( Bảng cột đơn )
- SingleColumnTable - Bắt buộc. Bảng một cột gồm các số cần xử lý.
Atan2( X, Y )
- X - Bắt buộc. Tọa độ trục X.
- Y - Bắt buộc. Tọa độ trục Y.
Các hàm trợ giúp
Độ( Radian )
- Radian - Bắt buộc. Góc tính bằng radian cần chuyển đổi sang độ.
Số Pi()
Radian( Độ )
- Bằng cấp - Bắt buộc. Góc tính bằng độ cần chuyển đổi sang radian.
Ví dụ
Một số
Công thức | Mô tả | Kết quả |
---|---|---|
Cô ấy ( 1.047197 ) | Trả về cosin của 1,047197 radian hoặc 60 độ. | 0.5 |
Cot( Pi()/4 ) | Trả về cotang của 0,785398... radian hoặc 45 độ. | 1 |
Sin( Pi()/2 ) | Trả về sin của 1,570796... radian hoặc 90 độ. | 1 |
Tan( Radian(60) ) | Trả về tang của 1,047197... radian hoặc 60 độ. | 1,732050... |
Acos( 0.5 ) | Trả về arccosin 0,5, tính bằng radian. | 1,047197... |
Cái đuôi( 1 ) | Trả về arccotang 1, tính bằng radian. | 0,785398... |
Asin( 1 ) | Trả về arcsin 1, tính bằng radian. | 1,570796... |
Atan( 1.732050 ) | Trả về arctang 1,732050, tính bằng radian. | 1,047197... |
Atan2( 5, 3 ) | Trả về arctang của góc từ trục x trên đường thẳng chứa gốc (0,0) và tọa độ (5,3), xấp xỉ 31 độ. | 0,540419... |
Atan2( 4, 4 ) | Trả về arctang của góc từ trục x trên đường thẳng chứa gốc (0,0) và tọa độ (4,4), chính xác là π/4 radian hoặc 45 độ. | 0,785398... |
Độ ( 1.047197 ) | Trả về số độ tương đương với 1,047197 radian. | 60 |
Số Pi() | Trả về số siêu việt π. | 3,141592... |
Radian( 15 ) | Trả về số radian tương đương với 15 độ. | 0,261799... |
Bảng một cột
Các ví dụ trong phần dưới đây sử dụng một nguồn dữ liệu tên là ValueTable và có chứa dữ liệu sau: Bản ghi cuối cùng trong bảng là π/2 radian hoặc 90 độ.
Giá_trị |
---|
0.5 |
-2 |
1,570796... |
Công thức | Description | Kết quả |
---|---|---|
Cos(Bảng giá trị) | Trả về cosin của mỗi số trong bảng. | Một bảng một cột với một Value cột chứa các giá trị sau: 0.877582..., -0.416146..., 0 |
Cot(Bảng giá trị) | Trả về cotang của mỗi số trong bảng. | Một bảng một cột với một Value cột chứa các giá trị sau: 1.830487..., 0.457657..., 0 |
Sin(Bảng giá trị) | Trả về sin của mỗi số trong bảng. | Một bảng một cột với một Value cột chứa các giá trị sau: 0.479425, -0.909297..., 1 |
Tan(Bảng giá trị) | Trả về tang của mỗi số trong bảng. | Một bảng một cột với một Value cột chứa các giá trị sau: 0.546302..., 2.185039..., 3060023.306952... |
Acos(Bảng giá trị) | Trả về arccosin của mỗi số trong bảng. | Một bảng một cột với một Value cột chứa các giá trị sau: 1.047197..., Blank(), Blank() |
Acot(Bảng giá trị) | Trả về arccotang của mỗi số trong bảng. | Một bảng một cột với một Value cột chứa các giá trị sau: 1.107138..., 2.677945..., 0.566911... |
Asin(Bảng giá trị) | Trả về arcsin của mỗi số trong bảng. | Một bảng một cột với một Value cột chứa các giá trị sau: 0.523598..., Blank(), Blank() |
Atan(Bảng giá trị) | Trả về arctang của mỗi số trong bảng. | Một bảng một cột với một Value cột chứa các giá trị sau: 0.463647..., -1.107148..., 1.00388... |
Độ( Bảng giá trị ) | Trả về số độ tương đương với mỗi số trong bảng, được giả định là các góc tính theo radian. | Một bảng một cột với một Value cột chứa các giá trị sau: 28.647889..., -114.591559..., 90 |
Radian(Bảng giá trị) | Trả về số radian tương đương với mỗi số trong bảng, được giả định là các góc tính theo độ. | Một bảng một cột với một Value cột chứa các giá trị sau: 0.008726..., -0.034906..., 0.027415... |